lông mi | dt. C/g. Lông nheo, lông mọc ở mí mắt. |
lông mi | - Lông mọc ở rìa mi mắt. |
lông mi | dt. Lông mọc trên bờ mi mắt. |
lông mi | dt Lông mọc ở rìa mắt: Ngày nay nhiều nữ diễn viên dùng lông mi giả. |
lông mi | .- Lông mọc ở rìa mi mắt. |
lông mi | Lông mọc ở mí mắt. |
Chàng hạ lông mi xuống một chút và tưởng như đó là một lời nói Thu có thể hiểu : Anh yêu em lắm. |
Chàng thấy Thu cũng bắt chước hạ lông mi làm hiệu như có ý trả lời : Em đã hiểu là anh định nói với em điều gì. |
Loan biết rằng Dũng muốn được tự do nhìn lại mình ; hai con mắt nàng bỗng tươi hẳn lên dưới ánh đèn và hai hàng lông mi nàng hơi rung động. |
Gương mặt Bính sáng hẳn lên , ửng hồng , lông mi đen và cong thêm. |
Những bé gái hội đủ ba mươi hai điểm cát tường (cổ trắng ngần , thân như cây bồ đề , chân như đùi hươu , lông mi dài và cứng , mắt và tóc đen nhánh , ngực như sư tử , răng đều tăm tắp…) sẽ phải trải qua những bài kiểm tra nghiêm khắc hơn nữa để đảm bảo rằng bé gái đó sở hữu những đức tính của thần Durga , bao gồm sự thanh thản và dũng cảm. |
Thời bây giờ , Hà Nội càng nhiều giai nhân , nhưng không có nét riêng , cô nào cũng giống cô nào : mũi cao , lông mi cong , lông mày thanh , họ là giai nhân nhờ thẩm mỹ viện và mỹ phẩm. |
* Từ tham khảo:
- lông ngông
- lông nheo
- lông nhông
- lông ống
- lông quặm
- lông theo