lông nhông | tt. (Đi lại) lăng xăng với vẻ nhởn nhơ và không có mục đích gì: Suốt ngày chạy lông nhông ngoài đường. |
lông nhông | trgt Nói chạy không có mục đích gì: Thấy con chạy lông nhông ở ngoài đường, mẹ phải gọi về. |
lông nhông | đt. Chơi lông-bông: Lông-nhông cả ngày ngoài đường. |
lông nhông | Chơi lông-bông: Chơi lông-nhông cả ngày. |
Tú ở trường về còn bao nhiêu là việc , chúng chạy lông nhông ngoài đồi. |
* Từ tham khảo:
- lông quặm
- lông theo
- lông tông
- lông tơ
- lông vũ
- lông xiêu