lông tơ | - Lông mảnh mọc ở cằm trước khi có râu. |
lông tơ | dt. 1. Lông non, mảnh, mọc trên cơ thể chim. 2. Lông non mọc trên mặt người còn trẻ; lông măng. |
lông tơ | dt Lông mềm ở mặt người trẻ tuổi: Nước da trắng mịn óng ánh những lông tơ (NgHTưởng). |
lông tơ | .- Lông mảnh mọc ở cằm trước khi có râu. |
Mình nó tím ngắt , lơ thơ vài chiếc lông tơ còn ướt. |
Một phần bơi nhanh được như thế cũng là vì hai hàng lông tơ ở chung quanh mình ; nhưng lông ấy không phải chỉ có công dụng đó , hơn thế , lông ấy còn là những "ăng ten" dẫn điện , những cái lông có tính cách rung động để cho con đực "mồi chài" con cái và để cho con cái "tống tình" con đực. |
Nói đến tiết chó , ta cũng nên biết một chút về cách mổ chó thế nào cho lông tơ của chó không rụng vào trong bát tiết. |
Sự thực , tiết đó không đặc biệt gì hơn thứ tiết cắt thường , nhưng được một điều là không có lông tơ chó lẫn vào. |
Dáng người béo đậm , Vũ của tuổi 19 , môi đỏ , má lông tơ , hiện thân của một tuổi thanh xuân đầy thơ mộng. |
Bốn con chó con lần lượt bị hắn túm cổ xách lên , xem tai , xem mắt , xem lưỡi , xem chân , xem bụng , xem đuôi , xem ngực , có con bị hắn tỉ mỉ bới vạch từng cái lông tơ. |
* Từ tham khảo:
- lông xiêu
- lông xước
- lồng
- lồng
- lồng
- lồng ấp