lông vũ | dt. Lông chim-chóc, gà vịt, có cộng cứng. |
lông vũ | - X. Lông, ngh.2. |
lông vũ | dt. Lông các loài chim, thường gồm một ống dài, hai bên có sợi lông hợp thành hai phiến. |
lông vũ | dt Lông của loài chim: Khổng Minh thường cầm một cái quạt bằng lông vũ. |
lông vũ | .- X. Lông, ngh.2. |
lông vũ | Lông các loài cầm. |
(7) Nguyên văn : "... tên cắm ngập đến lông vũ" , tức là sâu vào đến lông vũ đuôi mũi tên. |
lông vũLông vũ của năm 2018 không chỉ gắn với những gì sanh chảnh , mà nó còn trở nên độc , lạ bắt mắt nữa. |
Áo , váy , boots đều có thể gắn llông vũ, bạn hãy lưu ý xu hướng này. |
Không chỉ là loài llông vũsăn mồi thượng thừa , nó còn là nỗi ám ảnh huyền thoại và dị đoan của nhiều nền văn hóa. |
Một trong những điểm đặc biệt của loài cú là nó có hai mắt ở phía trước trong khi hầu hết các loài llông vũđều có mắt phân bố đối diện hai bên nửa đầu. |
Phần llông vũnhô lên giống như tai trên đầu cú chỉ là tai giả Cú mặt cười độc đáo của New Zealand , đã tuyệt chủng Sự thật về loài cú , dù ít huyền bí , không kém phần thú vị hơn những gì văn hóa nhân loại gán cho chúng. |
* Từ tham khảo:
- lông xước
- lồng
- lồng
- lồng
- lồng ấp
- lồng bàn