lổn ngổn | tt. Ngổn-ngang, chồng-chất lộn-xộn, không thứ-tự: Đồ-đạc lổn-ngổn. |
lổn ngổn | tt. Nhiều và phơi bày ngổn ngang, hỗn độn: Đồ đạc để lổn ngổn khắp sân. |
lổn ngổn | trt. Nhiều và không có trật tự: Sách vở để lổn-ngổn trên bàn. |
Đường giờ chỉ còn nhỏ hẹp vừa đủ một bánh xe , sự nguy hiểm đe dọa tính mạng theo từng con dốc llổn ngổnđá hộc , những vũng lầy sụt hố mà bạn đồng hành ngồi sau phải xuống xe đẩy , và tất cả đều cheo leo bên mép vực. |
* Từ tham khảo:
- lổn rổn
- lổn xổn
- lốn nhốn
- lộn
- lộn
- lộn