lốn nhốn | trt. Nhôn-nháo, chộn-rộn, lăng-xăng, cảnh lộn-xộn ở đám đông: Đứng lốn-nhốn. |
lốn nhốn | - Lộn xộn, không có trật tự: Chợ lốn nhốn những người. |
lốn nhốn | tt. Nhốn nháo, thiếu trật tự: Người đứng lốn nhốn quanh sân bóng. |
lốn nhốn | tt Nói đông người đi lại, ra vào không có trật tự: Đám người lốn nhốn giữa chợ. |
lốn nhốn | .- Lộn xộn, không có trật tự: Chợ lốn nhốn những người. |
lốn nhốn | Lộn-nhộn không có trật-tự: Đứng lốn-nhốn những người. |
Tiếng gọi Nada cũng lạc đi giữa đám lốn nhốn. |
* Từ tham khảo:
- lộn
- lộn
- lộn ẩu
- lộn bậy
- lộn bậy bộn bạ
- lộn cả ruột