lộn bậy | bt. Lộn-xộn bậy-bạ, không theo một phương-pháp hay cách-thức nào cả: Để lộn bậy, nói lộn bậy, lấy lộn bậy, tính lộn bậy. |
lộn bậy | - Lung tung, không có trật tự: Sách vở để lộn bậy. |
lộn bậy | tt. Lẫn lộn, lung tung, không có trật tự gì : Đồ đạc để lộn bậy. |
lộn bậy | tt, trgt Lung tung; Không có trật tự: Anh em cãi nhau lộn bậy; Quần áo bỏ lộn bậy trên giường. |
lộn bậy | tt. Lẫn lộn không ngăn nắp: Áo quần để lộn bậy. // Tính lộn bậy. Lộn bậy, lộn bạ. |
lộn bậy | .- Lung tung, không có trật tự: Sách vở để lộn bậy. |
lộn bậy | Lẫn lộn không có thứ-tự: Đồ đạc để lộn bậy. |
Bên ngoài , mấy ông lý dịch vẫn uống rượu , vẫn hút thuốc , vẫn quạt phành phạch , vẫn giở lý luật cãi nhau lộn bậy. |
* Từ tham khảo:
- lộn cả ruột
- lộn chồng
- lộn chồng trốn chúa
- lộn con toán, bán con trâu
- lộn gan
- lộn giống