Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lộn gan
tt. Tức-giận:
Miếng ăn là miếng tồi-tàn, Mất đi một miếng lộn gan lên đầu
(CD)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lộn gan
Nh. Lộn ruột.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
lộn gan
đt. Giận-dữ
: Lộn gan lộn ruột.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
-
lộn hồn
-
lộn kiếp
-
lộn lạo
-
lộn lạo
-
lộn máu
-
lộn mèo
* Tham khảo ngữ cảnh
Tôi nghe họ kể lại mà tức lộn ruột l
lộn gan
.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lộn gan
* Từ tham khảo:
- lộn hồn
- lộn kiếp
- lộn lạo
- lộn lạo
- lộn máu
- lộn mèo