lộn chồng | đt. Bỏ chồng lấy người khác: Sáng ngày ra đứng cửa đông, Xem một quẻ bói: lộn chồng được chăng? (CD). |
lộn chồng | - Nói phụ nữ bỏ chồng về nhà cha mẹ (cũ). |
lộn chồng | đgt. Bỏ chồng một cách không chính đáng: gái lộn chồng o trốn chúa lộn chồng. |
lộn chồng | tt Nói phụ nữ bỏ chồng về nhà cha mẹ: Em là con gái phủ Từ, lộn chồng, trả của, theo sư chùa Viềng (cd). |
lộn chồng | đt. Thay đổi chồng, không trung thành: Chẳng phường trốn chúa, cũng quân lộn chồng (Ng.Du) |
lộn chồng | .- Nói phụ nữ bỏ chồng về nhà cha mẹ (cũ). |
Đúng là loại đàn bà trốn chúa llộn chồng. |
* Từ tham khảo:
- lộn con toán, bán con trâu
- lộn gan
- lộn giống
- lộn hồn
- lộn kiếp
- lộn lạo