Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
lộc xộc
trt. C/g. Xồng-xộc, cách chạy sấn tới:
Lộc-xộc chạy tới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
lộc xộc
tt.
1. Xồng xộc:
lộc xộc chạy vào nhà.
2. Xộc xệch:
quần áo lộc xộc.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
lôi
-
lôi bè kéo cánh
-
lôi công
-
lôi cuốn
-
lôi đả
-
lôi đình
* Tham khảo ngữ cảnh
Đang nằm trong lều , hắn nhổm dậy , co ro cánh tay bị thương , đi
lộc xộc
qua lại rồi khom lưng chui ra khỏi lều.
Chúng đứng dậy nói thêm vài câu chuyện với tên thiếu tá rồi
lộc xộc
kéo nhau ra khỏi ngôi nhà nền đúc.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
lộc xộc
* Từ tham khảo:
- lôi
- lôi bè kéo cánh
- lôi công
- lôi cuốn
- lôi đả
- lôi đình