lôi cuốn | đt. Thu hút theo: Bị phong-trào lôi-cuốn. |
lôi cuốn | - đg. Làm cho có thiện cảm, ham thích đến mức bị thu hút vào. Phong trào lôi cuốn được nhiều người. Câu chuyện rất hấp dẫn, lôi cuốn. Sức lôi cuốn. |
lôi cuốn | đgt. Cuốn hút lòng người: Bộ phim lôi cuốn hàng vạn khán giả. |
lôi cuốn | đgt Động viên người ta làm theo ý mình: Lôi cuốn đông đảo nông dân biểu tình thị uy (PhVĐồng). |
lôi cuốn | đt. Kéo níu: Bị xa-hoa ở thị thành lôi cuốn. |
lôi cuốn | .- Thu hút và kéo đi theo: Cách mạng lôi cuốn quần chúng. |
Ðã hơn một tháng nay , Giao cố sức chống lại với cái sức mạnh của ái tình , nó như ngọn sóng gió muốn lôi cuốn chàng đi. |
Bầu đoàn phức tạp lộn xộn , lại thêm cái võng phủ tấm chăn nhiễu màu xanh lá cây lôi cuốn đám đông hai bên dãy phố chợ họ đi qua. |
Cô bé không hiểu nổi anh , không hiểu thứ sức mạnh nào đủ lôi cuốn Chinh vào những công việc vô nghĩa vô ích như ôm cỏ cho vào máng , khệ nệ xách cả gàu nước nặng từ dưới bến sông xa lên gốc gạo , rờ rẫm những cái yên cũ. |
Chữ nghĩa ở cái xó rừng này như cây kim trong túi , trước sau gì cũng ló ra ngoài thôi ! Càng ngày ông giáo càng có cảm giác khó chịu là mình bị lôi cuốn vào một vùng sôi động , có gió bão và tiếng va chạm vũ khí , mà không có cách nào cưỡng lại được. |
Miếng ăn lôi cuốn họ dần về phía nam , rồi sự tàn ác bất nhẫn của đồng loại xua họ lên phía tây. |
Lão thầy cúng bẻm mép đó huyên thuyên đủ điều nhưng điều căn bản phải định rõ trước tiên là : ta muốn gì ? Muốn làm một bọn cướp núi cỡ như bọn Lương sơn bạc bên Tàu à ? Hay muốn làm một đám cướp lớn hơn , lâu la kể hàng vạn người , đi đến đâu chân dẫm không chừa một ngọn cỏ ? Dùng phù phép để lôi cuốn người Thượng , tạm cho là được đi. |
* Từ tham khảo:
- lôi đình
- lôi kéo
- lôi la
- lôi lả
- lôi lệ phong hành
- lôi long