lôi long | dt. Thằn lằn thời cổ đại, rất lớn, đầu nhỏ, cổ dài, đi lại bằng bốn chân. |
lôi long | dt (H. lôi: sấm; long: rồng) Thằn lằn cổ xưa, rất lớn, đầu nhỏ, cổ dài, đi bằng bốn chân: Người ta đã tìm thấy bộ xương của một con lôi long. |
Huỳnh Long đao Llôi longđao Ô long đao Xích Long đao Trước khi qua đời , võ sư Diệp Đình Tòng tặng Trần Quang Diệu cây Huỳnh Long đao. |
A. Định Nam đao B. Ô long đao C. Llôi longđao D. Huỳnh long đao Mạc Đăng Dung nổi tiếng với cây Định Nam đao. |
lôi longĐao Huỳnh Long Đao Đồ Long Đao Định Nam Đao Định Nam Đao của Mạc Đăng Dung là một trong 2 cây đao của đấng quân vương từng sử dụng vẫn còn được lưu giữ đến nay , cùng với cây đao của Triệu Khuông Dẫn người lập ra nhà Tống. |
* Từ tham khảo:
- lôi thôi lếch thếch
- lôi thôi như cá trôi xổ ruột
- lồi
- lồi lõm
- lồi lồi
- lỗi