lồi lõm | tt. Lồi lên và hõm xuống, không bằng mặt: Đường đi lồi-lõm. |
lồi lõm | - Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm. |
lồi lõm | tt. Có chỗ nhô lên, chỗ trũng xuống trên bề mặt: mặt đường lồi lõm o đi xóc lắm. |
lồi lõm | tt Không được bằng phẳng: Con đường lồi lõm khó đi. |
lồi lõm | tt. Trồi và thủng; ngr. hê-hủng không đều: Đường đi lồi-lõm. |
lồi lõm | .- Có những chỗ phồng lên trũng xuống: Đường lồi lõm. |
Ðường ngõ vẫn lồi lõm vì trâu đi , hai bên vệ vẫn mùi bèo và mùi rạ ướt. |
Con đường đất trước mặt hai anh em tuy khá rộng và có trải đá dăm , nhưng mùa mưa miên man ở đây đã biến con đường quan dẫn đến phủ chúa trở thành lồi lõm , lầy lội. |
Mặt bàn gỗ mộc lồi lõm , thô sơ , mực xạ loang lổ. |
Cỏ chen mọc cả vào lối đi , cỏ che những vết chân trâu lồi lõm. |
Cỏ chen mọc cả vào lối đi , cỏ che những vết chân trâu lồi lõm. |
Đi đường lớn sợ bị người quen bắt gặp , méc lại với ba tôi , tôi dẫn Hà Lan men theo những bờ ruộng lồi lõm. |
* Từ tham khảo:
- lỗi
- lỗi
- lỗi khách mặc quách nhà hàng
- lỗi lạc
- lỗi lầm
- lỗi thời