lỗi lạc | tt. C/g. Lội-lạc, nổi bật, xuất-sắc;: Văn-tài lỗi-lạc. |
lỗi lạc | - Trội hơn người một cách rõ rệt: Tài năng lỗi lạc. |
lỗi lạc | tt. Tác giả khác thường, ít ai sánh kịp: tài năng lỗi lạc o một nhà toán học lỗi lạc. |
lỗi lạc | tt (H. lỗi: đá lởm chởm; lạc: khác thường) Tài giỏi hơn người: Bác Hồ là một chiến sĩ lỗi lạc của phong trào cộng sản và công nhân. |
lỗi lạc | tt. Tài giỏi khác thường: Nhân-vật lỗi-lạc. |
lỗi lạc | .- Trội hơn người một cách rõ rệt: Tài năng lỗi lạc. |
lỗi lạc | Tài giỏi khác thường: Có tài lỗi-lạc. |
Nhưng giờ đây , chàng nhận thấy vợ mình thật sâu sắc , không thua gì một triết gia lỗi lạc. |
Nàng mừng rằng bạn đã quên Lương và nàng nghĩ thầm : " Muốn được người ta thương nhớ lâu ngày hay mãi mãi , tất phải đẹp trai hay ít ra cũng có tài lỗi lạc. |
Rồi tôi chỉ qua mấy dãy trại giam gần đấy để cho anh thấy các nhà trí thức lỗi lạc ở trong hàng ngũ chúng ta : có vị đang mặc quần đùi , áo… da , lom khom đánh cờ , có vị đang ngồi lặng lẽ gặm nhắm móng tay , vị thì say mê gãi rốn hoặc phì phèo điếu thuốc rê. |
Trước mắt bậc triết nhân hiền giả , họ là bọn sài lang , mà đối với gia đình của họ , thì họ là những bậc can trường lỗi lạc. |
Vua vốn con nhà hào trưởng , thiên tư lỗi lạc , làm quan không được vừa ý. |
Phạm Thuần Nhân là một học giả đồng thời cũng là một nhà chính trị llỗi lạcthời Tống. |
* Từ tham khảo:
- lỗi thời
- lỗi người thì thổi cho to, lỗi mình thì lo bưng bít
- lỗi phải
- lỗi tạ vạ lạy
- lỗi thầy mặc sách cứ mạch mà cưa
- lỗi thì