lỗi phải | bt. Sai hay đúng: Anh em mà nói chuyện lỗi phải làm chi // đt. Vạch lỗi, phê-bình: Anh sao hay lỗi phải quá! |
lỗi phải | I. tt. Sai đúng: Lỗi phải đâu có đó o Lỗi phải thì người ta đều biết cả. II. đgt. Bắt bẻ, bắt lỗi: lỗi phải với nhau mà làm gì. |
À , cô xuống ga Thạch lỗi phải không ? Vâng. |
Quê hương đau đáu da diết trong những đêm chập chờn mất ngủ trong từng miếng cơm , hớp nước nhưng anh như kẻ tội lỗi phải chạy trốn , giải phóng rồi cả hai miền Bắc Nam xum họp , cả đất nước đoàn tụ và hàn gắn những vết thương chiến tranh với những hậu quả của nó. |
Quê hương đau đáu da diết trong những đêm chập chờn mất ngủ trong từng miếng cơm , hớp nước nhưng anh như kẻ tội lỗi phải chạy trốn , giải phóng rồi cả hai miền Bắc Nam xum họp , cả đất nước đoàn tụ và hàn gắn những vết thương chiến tranh với những hậu quả của nó. |
Quân Vương có người vợ lẽ , vì có lỗi phải đuổi đi. |
Nhiều ý kiến cũng cho rằng nếu không bắt llỗi phảibật xi nhan đường cong thì tại sao CSGT lại hay đứng ở đoạn đường này để dừng xe xử lý vi phạm , ở đấy có gì mà đứng bởi có thể tăng độ nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện khi CSGT xuất hiện bất ngờ. |
Phó Chánh án TAND cấp cao Trần Văn Tuân đang đọc lời xin llỗi phảitạm dừng liên tục vì bị người nhà cháu Yến (nạn nhân nghi bị hiếp) phản đối ném chai lọ vào người... |
* Từ tham khảo:
- lỗi thầy mặc sách cứ mạch mà cưa
- lỗi thì
- lỗi thời
- lốil
- lối
- lối