lỗi thời | (thì) tt. Trái mùa, không đúng lúc: Quần áo lỗi-thời, chủ-trương lỗi-thời. |
lỗi thời | - tt. Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại: quan niệm lỗi thời sống lỗi thời. |
lỗi thời | đgt. Làm điều trái với đạo nghĩa: Tiên rằng: Mẹ Bắc con Nam, Nước non vời vợi đã cam lời nghì (Lục Vân Tiên). |
lỗi thời | tt. Lạc hậu, không hợp với giai đoạn hiện tại: quan niệm lỗi thời o sống lỗi thời. |
lỗi thời | tt Không hợp thời nữa: Tư tưởng đó đã lỗi thời rồi. |
lỗi thời | (lỗi-thì) tt. 1. Trái thời: Ý-tưởng lỗi-thời. // Gái lỗi thời, gái quá thời, quá tuổi. 2. Quá thời của mình, không phải thời của mình nữa: Người có tài mà bị lỗi thời. |
lỗi thời | .- Thuộc một thời đã qua và không còn có giá trị nữa: Tư tưởng phong kiến lỗi thời. |
Nhạc mời ông xuống đây làm gì ? Để làm trò cười cho bọn thầy cúng và bọn vô lại lao nhao thường xuyên bao quanh Nhạc , bọn xem ông như rác rến dập dềnh của một thứ đạo đức khô cằn , lỗi thời đến đáng ghét ? Để chứng minh cho ông giáo thấy sự lẩm cẩm của ông , vì ông cứ nằng nặc đòi phải phò hoàng tôn Dương thì mới giữ được sự tiếp nối và chuyển tiếp cần thiết của lịch sử ? Hoặc để trên Tây Sơn thượng người ta có cơ hội tước hết quyền hành của ông , dồn trách nhiệm coi sóc Tây Sơn thượng cho một tay chân ngoan ngoãn ? Dù nghĩ thế nào , ông giáo vẫn thấy vị đắng cay nơi đầu lưỡi. |
Bà trạm trưởng trách mắng mẹ tôi : Cô lỗi thời quá , sao không chờ tôi về. |
Bà trạm trưởng trách mắng mẹ tôi : Cô lỗi thời quá , sao không chờ tôi về. |
"Thì có sao đâu , người ta là nhà văn kia mà , vả lại người lỗi thời quá rồi đấy". |
Phá phách cách , phải tự bộc lộ mình , phải đi tìm giá trị một cái đẹp khác ngoài cái đẹp đã lỗi thời , phải cất tiếng nói nhân bản sâu xa dù mọi điều thất thiệt có thể bất kỳ lúc nào cũng sẽ ập đến. |
Cũng có một thực tế nữa là , chúng ta có nhiều khẩu hiệu quá , nhiều khẩu hiệu đã cũ và lỗi thời nhưng vẫn dùng. |
* Từ tham khảo:
- lối
- lối
- lối
- lối chó
- lố hối
- lối lang