lôi thôi | bt. Dài-dòng, dai-dẳng, không gọn, không khéo, gần thất-bại: Ăn-mặc lôi-thôi, ăn-nói lôi-thôi, làm-ăn lôi-thôi, công-việc còn lôi-thôi, quần áo lôi-thôi, anh đó lôi-thôi lắm // đt. Kiếm chuyện rắc-rối: Anh đừng lôi-thôi với tôi! |
lôi thôi | - tt. 1. Luộm thuộm, không gọn gàng: quần áo lôi thôi. 2. Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt: Văn viết lôi thôi. 3. Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức: Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm. |
lôi thôi | tt. 1. Luộm thuộm, không gọn gàng: quần áo lôi thôi. 2. Dài dòng, không gọn ghẽ, mạch lạc trong diễn đạt: Văn viết lôi thôi. 3. Lằng nhằng, rắc rối, phiền phức: Chuyện ấy lôi thôi, rắc rối lắm. |
lôi thôi | đgt Làm cho thêm phức tạp: Tôi nào có muốn lôi thôi (Tú-mỡ). tt, trgt 1. Không gọn ghẽ: ăn mặc lôi thôi. 2. Rắc rối: Câu chuyện lôi thôi; Bàn đi bàn lại lôi thôi. |
lôi thôi | bt. 1. Kéo dài, dằng-dai phiền-phức: Kể-lể lôi-thôi. 2. Dính vào việc phiền-phức: Anh ấy vừa bị lôi-thôi với sở cảnh sát. Ngr. Không chỉnh-chạc: Áo quần lôi-thôi. // Lôi-thôi lốc-thốc. |
lôi thôi | .- ph. t. 1. Không gọn ghẽ: Ăn mặc lôi thôi. Lôi thôi lốc thốc. Nói ăn mặc xộc xệch, không gọn ghẽ. 2. Rắc rối: Chuyện lôi thôi; Tình hình rất lôi thôi. |
lôi thôi | Kéo dài không gọn; dằng dai: Ăn mặc lôi-thôi. Công việc lôi-thôi. |
Không phải làm cơm rượu llôi thôicho nhà giai nữa. |
Vả cũng chẳng có gì khó : ngày nọ sang ngày kia , chỉ loanh quanh trong mấy món mà nàng đã thuộc lòng : thịt bò sào , đậu rán , đậu kho , rau luộc , riêu cá , canh cần , trứng rán , thịt quay , giò hoặc chả kho... Mà ở nơi ngoại ô phỏng còn gì hơn nữa ! Còn các con cô thì thấy mẹ ăn gì , cũng ăn thế , không hạch lạc llôi thôi. |
Nàng đã hiểu rằng cứ lân la ở lâu quá thì rồi lúc về thế nào mợ phán cũng mắng chửi llôi thôi. |
Mới có ba ngày ! Sao bà không du thủy du sơn vài ngày nữa ! Trác mỉm cười một mình , không lấy thế làm khó chịu , vì nàng đã biết trước rằng thế nào cô cũng nói llôi thôi. |
Mợ cáu kỉnh mắng ngay con : Con gì thì con , việc gì đến tao ! Cái của nhãi này chỉ lôi thôi. |
Trương vào hiệu cơm tây thật sang , gọi thứ rượu hảo hạng uống say sưa để khỏi nghĩ ngợi lôi thôi. |
* Từ tham khảo:
- lôi thôi như cá trôi xổ ruột
- lồi
- lồi lõm
- lồi lồi
- lỗi
- lỗi