lôi thôi lếch thếch | tt. Lôi thôi đến mức nhếch nhác, bệ rạc: ăn mặc lôi thôi, lếch thếch, chẳng ra sao cả. |
lôi thôi lếch thếch | ng Chê người ăn mặc không gọn gàng: Mới có một con mà đã lôi thôi lếch thếch như thế ư?. |
À , có phải vợ anh là cái người nhà quê ăn mặc lôi thôi lếch thếch hay gánh hoa đi bán rong có phải không ? Minh ngẩn người ra chưa kịp phản ứng ra sao thì Nhung lại nói tiếp. |
Một đôi khi , mẹ nàng kịp về đến nhà trông thấy nàng quần áo lôi thôi lếch thếch và chân tay lấm , bùn , chỉ chép miệng thở dài nói : Con này rồi sau đến hỏng mất thôi. |
Không ngờ khi đến gần , họ chỉ thấy một đoàn trẻ già trai gái ô tạp , lôi thôi lếch thếch , hình dung tiều tụy. |
Anh bảo người ở xa nhà xa cửa đến tết lôi thôi lếch thếch vợ con kéo về quê ăn tết còn mệt mỏi và tốn kém đến đâu , sao mà họ vẫn cứ về quê ăn tết ? Không về là không ăn tết , không ăn tết thì không thể yên tâm được. |
Ngày mới lên , nhìn nhóm người lôi thôi lếch thếch , khuôn mặt mệt mỏi sau một chặng đường dài đầy vẻ khổ hạnh , ông chủ xưởng điều thở dài. |
* Từ tham khảo:
- lồi
- lồi lõm
- lồi lồi
- lỗi
- lỗi
- lỗi khách mặc quách nhà hàng