lố bịch | tt. Gàn-dỡ, kỳ-cục, vô-duyên: Cái cười lố-bịch, chuyện lố-bịch, người lố-bịch. |
lố bịch | - t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
lố bịch | tt. Trái với lẽ thường, trông trơ trẽn và lạc lõng: ăn mặc lố bịch o cử chỉ điệu bộ lố bịch. |
lố bịch | tt Làm ra vẻ khác thường, đáng chê cười: Tôi cũng sợ mình trở thành lố bịch (NgKhải). |
lố bịch | tt. Nht. Lố-lăng. |
lố bịch | .- t. Có điệu bộ, cử chỉ, màu sắc, kiểu cách, ngôn ngữ khác cái bình thường đến mức đáng chê cười, chế giễu: Ăn mặc lố bịch; Nói năng lố bịch. |
lố bịch | Lố lắm. |
Có lẽ hắn thấy lùi còn lố bịch và nguy hiểm hơn là cứ lấn tới. |
Tự biết không thể giữ mãi giọng phách lối mà không trở nên lố bịch , ông tri áp cố tỏ ra hòa nhã , thân mật hơn : Thế à ! Ra các cháu là con thầy giáo của thằng Thìn. |
Bấy giờ người lỡ giận đập vỡ cái chén , nếu hắn còn lương tâm , phải thấy mình lố bịch , và hối hận chứ. |
Khi lão Ba Ngù hiểu ra rằng đó là những tràng cười tán thưởng , lão bèn vuốt ria quay mặt vào trong tối lảm nhảm một mình : Ờ có hơi lố bịch một chút ! Nhung tôi già rồi , thấy đâu thì nói đó vậy thôi. |
Tôi cứ lẽo đẽo bám theo như thế , vừa đạp xe vừa tự nguyền rủa hành động lố bịch của mình. |
Vả chăng tôi cũng đâu cần để mắt tới cái oai rơm rác và lố bịch ấy. |
* Từ tham khảo:
- lố đầu
- lố lăng
- lố lỉnh
- lố nhố
- lỗ rạn
- lố xố