lố lỉnh | bt. X. Lố. |
lố lỉnh | - Nh. Lố bịch. |
lố lỉnh | Nh. Lố bịch. |
lố lỉnh | tt Như Lố lăng: Phải biết phân biệt hành vi lố lỉnh với những việc làm có suy nghĩ (Tô-hoài). |
lố lỉnh | .- Nh. Lố bịch. |
lố lỉnh | Cũng nghĩa như “lố”. |
Một nhúm bánh phở ; một ít hành hoa thái nhỏ , điểm mấy ngọn rau thơm xanh biêng biếc ; mấy nhát gừng màu vàng thái mướt như tơ ; mấy miếng ớt mỏng vừa đỏ màu hoa hiên vừa đỏ sẫm như hoa lựu... ba bốn thứ màu sắc đó cho ta cái cảm giác được ngắm một bức họa lập thể của một họa sĩ trong phái văn nghệ tiền tiến dùng màu sắc hơi lố lỉnh , hơi bạo quá , nhưng mà đẹp mắt. |
Lòng đoan với lòng rằng từ đây phải biết phân biệt hành vi lố lỉnh với những việc làm có suy nghĩ. |
* Từ tham khảo:
- lỗ rạn
- lố xố
- lộ
- lộ
- lộ bố
- lộ dún