lố nhố | trt. Đông-đảo và cao thấp không đều, lại cử-động luôn: Thiên-hạ lố-nhố chờ xem. |
lố nhố | - Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người. |
lố nhố | tt. 1. (Đám đông) cao thấp, di động không đều nhau, trông mất trật tự: đứng lố nhố ngoài sân. 2. Không có thể thống, không ra gì: làm ăn lố nhố. |
lố nhố | đgt Nói một số người đứng gần nhau, cao thấp khác nhau: Thấy mấy người lố nhố dưới bóng tối của rặng tre (Ngô Tất Tố). |
lố nhố | trt. Nhiều và không đều: Thấy đầu người lố-nhố đằng xa. |
lố nhố | .- Nói đám đông lẫn lộn người cao, người thấp: Ngoài đường lố nhố những người. |
lố nhố | Nói đám đông lẫn lộn người thấp người cao không đều: Ngồi lố-nhố không biết ai với ai. |
Liên chỉ thoáng trông thấy những toa hàng trên sang trọng lố nhố những người , đồng và kền lấp lánh , và các cửa kính sáng. |
Phía bến sông xa , vài cái quán tranh mái thấp cất sát dọc con nước , người đi lại lố nhố đông đúc. |
Những người lố nhố đứng trên bờ và đám trẻ con phường chài đang chơi xếp vỏ ốc cạnh mấy người đàn bà vá lưới vụt reo lên , rối rít chạy xuống bãi. |
Ngồi trên cái ghế dài thấp lè tè , làm một khói thuốc hãm với nước trà tươi nóng , người chồng lại lim dim con mắt nhìn qua làn khói thì thấy ngươlố nhốố đi lại y như trong một bức phim màu vậy. |
Tôm : bắt. " Chuỗn tươi " (1) mình ạ ! Vừa dứt tiếng Năm đã lao mình xuống sông , cùng lúc hai người đàn ông chạy đến bên Bính dậm chân nói : Thế nó trốn thoát rồi ! Hành khách đổ xô lại , lố nhố trông ra dòng nước đen kịt cuốn Năm đi |
Văn Nguyễn Du trong không khí ùng ục súc bùn , trong cái vần vụ xe cộ vào ra cổng trường , có cả xe ông Trán Phẳng lừ lừ đến , tháp tùng lố nhố. |
* Từ tham khảo:
- lố xố
- lộ
- lộ
- lộ bố
- lộ dún
- lộ đồ