lành nghề | - Thông thạo nghề mình, công việc chuyên môn của mình: Thợ lành nghề. |
lành nghề | tt. Có tay nghề khá, thao tác thành thạo công việc: công nhân lành nghề o thợ lành nghề. |
lành nghề | tt Thông thạo về nghề của mình: Một người thợ không thực giỏi nhưng lành nghề. |
lành nghề | .- Thông thạo nghề mình, công việc chuyên môn của mình: Thợ lành nghề. |
Toàn bộ nhà hàng được xây bằng gỗ , trạm khắc tỉ mỉ bởi những thợ lành nghề nhất của Indonesia. |
Lo hành nghề cho lành nghề đã không xong , lại còn không nghề ngỗng rõ ràng , bảo đi làm gì cũng được , nghĩ cũng kỳ đấy chứ. |
Sinh phần trên mẩu đồi là một công trình kiến trúc bằng cẩm thạch rất lạ mắt , mới trông từ xa thì như bao diêm đặt lên trên cái mu bàn tay , nhưng khi đến gần , ta mới hiểu rõ rằng cái công trình vuông vắn ấy tuy đơn sơ là đơn sơ về đai thể , còn những bộ phận tỉ mỉ tô điểm cho sinh phần thì phải do những tay thợ đá lành nghề mới có thể chạm trổ , xếp đặt một cách công phu và tài tình đến như thế. |
Ông già ngồi vào cầm lái xe , và lành nghề như một người đã sống vì nghề lái ô tô hàng đã vài chục năm rồi vậy. |
Người lính nói : Bọn thủy thủ khách là những tay lành nghề , ông cứ yên tâm. |
Cho nên , cái nghề nghiệp chủ yếu và bao trùm lên hầu hết đời sống người dân ở đây là buôn bán hàng lậu và những hiệu lành nghề làm giả những mặt hàng ngoại quốc. |
* Từ tham khảo:
- lành như con gái
- lành như củ khoai
- lành như cục đất
- lành như đất
- lành phành
- lành quá hoá nhờn