lành phành | tt. Bị long ra, rời ra từng mảnh, không còn gắn chặt lại với nhau, trông xộc xệch, nhếch nhác: Một mớ nan tre lành phành long bựt giường thờ giống như cái chạn đựng bát (Ngô Tất Tố). |
Chiếc ngưỡng tre uốn lưng gù gù đỡ lấy một đố tre , dõng dạc đứng ra hình chữ môn và hộ vệ cho một mớ nan tre lành phành long bựt , giường thờ giống như cái chạn đựng bát. |
* Từ tham khảo:
- lành rán sành ra mỡ
- lành thì đỡ, dở thì đè
- lành tính tt
- lành tranh
- lành trơn
- lành với bụt ai lành với ma