lành như đất | Hiền lành, chất phác đến cục mịch, ví như hòn đất, củ khoai: Tôi ngắm nhìn chị, người con gái Hải Dương ấy có khuôn mặt lành như đất, có cái nhìn thiết tha và trung thực, có đôi tai to trễ xuống như tai Phật.. |
Mà chỉ về nhà mới uống , đến cơ quan thì lành như đất. |
* Từ tham khảo:
- lành quá hoá nhờn
- lành rán sành ra mỡ
- lành thì đỡ, dở thì đè
- lành tính tt
- lành tranh
- lành trơn