lành da | - Mau khỏi khi có mụn nhọt hoặc bị thương. |
lành da | tt. Có khả năng chống nhiễm trùng tốt, khi bị tổn thương ngoài da. |
lành da | tt Mau khỏi khi có mụn nhọt hay bị thương ở da: Không hề gì đâu, tôi lành da mà. |
lành da | .- Mau khỏi khi có mụn nhọt hoặc bị thương. |
* Từ tham khảo:
- lành hanh
- lành làm gáo, vỡ làm muôi
- lành làm thúng, rách làm mê
- lành lạnh
- lành lặn
- lành lẽ