lành lạnh | - Hơi lạnh: Chiều thu lành lạnh. |
lành lạnh | tt. Hơi lạnh: Trời hôm nay lành lạnh o Buổi sáng miền sơn cước tiết trời lành lạnh. |
lành lạnh | tt Hơi lạnh: Hôm nay trời cũng lành lạnh. |
lành lạnh | tt. Tiếng lạnh nói cho êm: Trời thu lành-lạnh. |
lành lạnh | .- Hơi lạnh: Chiều thu lành lạnh. |
Một lúc sau Loan khẽ nói : Anh ngồi thế che ánh sáng làm em thấy lành lạnh ở một bên má. |
Hai người thấy lành lạnh , ngửng lên nhìn trên đầu , cây chằng chịt , lá xanh rờn. |
Đêm của anh đã biến thành ngày rồi ! Minh gượng cười nói tiếp : Nhưng ngược lại , ngày của anh lại biến thành đêm ! Rồi khẽ thở dài một tiếng như luyến tiếc điều gì , Minh say mê kể tiếp : Khi ngồi ngắm trăng , anh thấy lành lạnh đàng sau gáy. |
Ngoài bãi đã bắt đầu lành lạnh. |
Thấy chiếc đò mỏng manh chòng chành trên mặt sông cuộn sóng , bà giáo bàng hoàng , sợ hãi cho các con đến nỗi cảm thấy lành lạnh trên sống lưng. |
Gã xấu hổ đưa tay kéo cái quần lên cho che bớt cái rún bẩn , cùng lúc đó gã cảm thấy lành lạnh nơi háng. |
* Từ tham khảo:
- lành lẽ
- lành lẹ
- lành mạnh
- lành nganh
- lành nghề
- hiền nhưbụt