lành mạnh | tt. Hết bệnh-tật: Đợi lành-mạnh rồi đi làm // (B) Tốt, có tính-cách xây-dựng: Xã-hội lành-mạnh, câu văn lành-mạnh. |
lành mạnh | - Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh. |
lành mạnh | tt. 1. Ở trạng thái nguyên vẹn, khoẻ mạnh. 2. Có biểu hiện tốt, không nhiễm điều xấu: tư tưởng lành mạnh o nếp sống lành mạnh. |
lành mạnh | tt Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Xây dựng nếp sống lành mạnh (Võ Văn Kiệt). |
lành mạnh | tt. Khoẻ mạnh, không đau yếu. |
lành mạnh | .- Có ích cho thân thể hay tâm hồn: Trò chơi lành mạnh; Cuộc giải trí lành mạnh. |
Đó là lúc trời mát mẻ nhất trong một ngày , giấc ngủ của người lành mạnh tương đối vào lúc này ngon nhất , nhưng không bao giờ tôi dậy muôn là vì chính vào lúc đó thì các con chim bé nhỏ ríu ran tập hót ở trên các ngọn cây chung quanh nhà. |
Thì ra sự vui sướng chỉ có thể chữa cho tinh thần Bính khỏi buồn rầu , đau đớn thôi , còn cái thân thể rã rời kia đã bao nhiêu đêm liên miên dùng làm " đồ chơi " cho mọi hạng người , còn cần phải tỉnh dưỡng và chữa thuốc lâu nữa mới mong lành mạnh được. |
Ở đây có điều đặc biệt là không uống chè , toàn nước đun sôi , giản dị và lành mạnh. |
Mình tin rằng những gì tốt đẹp mình đã và sẽ dành cho Như Anh là tất cả cái trong sáng và lành mạnh nhất trong cuộc sống của mình. |
Phải biết gạt bỏ trong trí óc của mình những công thức tiêu cực mà thế vào đó những gì tích cực và lành mạnh. |
Gò bó và người ta sống không lành mạnh , giản dị , chân thành. |
* Từ tham khảo:
- lành nghề
- hiền nhưbụt
- lành như con gái
- lành như củ khoai
- lành như cục đất
- lành như đất