làng xóm | dt. Làng và xóm: Nơi đó, làng xóm đông-đảo // Tiếng la cầu-cứu người trong làng (kể cả người trong chính-quyền): Bớ làng xóm! |
làng xóm | - Làng nói chung. |
làng xóm | dt. Làng và xóm nói chung: làng xóm yên vui o Chuyện trong làng ngoài xóm o làng trên xóm dưới (tng.) o cảnh làng xóm tiêu điều. |
làng xóm | dt Như làng xã, nhưng nghĩa có hẹp hơn: Bà con làng xóm ai cũng khen anh ấy là người tốt bụng. |
làng xóm | dt. Làng và xóm; ngr. Chỉ chung người ở trong làng. |
làng xóm | .- Làng nói chung. |
Cho nên lúc trời sắp tối , mây đùn lại hạ thấp bầu trời , Kiên và Chinh giục cha đi nhanh cho đến trạm Tuần ải , thì An nhắc cha rằng đường trở lại quán Trà gần hơn , chung quanh có llàng xómdễ tìm ra chỗ trú đêm. |
Nhờ vậy , llàng xómtụ hội , khỏi ai bị buộc phải trốn tránh , phiêu dạt. |
Chuyện đời sống cam go của những người mở rừng , llàng xómđơn sơ của những dân lưu tán. |
An Thái là một bến hiền , nên chẳng bao lâu trở thành llàng xómtrù phú. |
Ở kinh , ông không tưởng tượng nổi đời sống , llàng xóm, nhà cửa ở miền đất xa xôi hiểm trở ấy. |
Họ hơi thất vọng khi thấy Kiên bình thường , không có chút dấu tích cái vết thương đẫm máu từng là đề tài bàn tán , tranh luận , tưởng tượng thêm thắt bao lâu nay trong nhiều gia đình , vết thương hữu ích nhờ gây xao động , hào hứng cho cuộc sống đều đặn tẻ nhạt của một llàng xómxa khuất. |
* Từ tham khảo:
- lảng
- lảng
- lảng bảng
- lảng cảng
- lảng đảng
- lảng lảng