lang vườn | dt. Nh. Lang-băm. |
lang vườn | - Nh. Lang băm. |
lang vườn | Nh. Lang băm. |
lang vườn | dt Như lang băm: Sao lại nghe lời bà lang vườn ấy. |
lang vườn | dt. Nht. Lang băm. |
lang vườn | - Nh. Lang băm. |
Giá như khi ông lang vườn bảo bệnh ông uống canh củ sen hầm sẽ đỡ phần nào , Tú cũng như Bằng , cởi áo nhảy ùm xuống đầm mò từng củ sen già còn sót lại giữa tiết trời mùa đông rét buốt… thì có lẽ , trước khi nhắm mắt , ông giáo Tài đã không cầm tay Dịu đặt vào tay Bằng , tha thiết gửi gắm cô cho bằng được. |
Lắm người trong xã hội hiện nay lại có niềm tin vào mấy ông llang vườn, nhiều người còn không biết nửa chữ cắn đôi để dùng các sản phẩm được xem như gia truyền , quý hiếm , độc nhất vô nhị... Thực chất các loại rượu này hoàn toàn không có bất cứ bằng chứng , báo cáo nghiên cứu khoa học hay phân chất cụ thể nào để chứng minh đảm bảo có lợi cho sức khỏe. |
Còn theo bác sĩ Nguyễn Trọng Tài , để đánh giá được mức độ gãy và di lệch của xương thì cần phải chụp X quang , rồi phẫu thuật để sắp xếp lại , chỉnh lý xương bằng nẹp vít , đinh nội tủy Thầy lang , nhất là các thầy llang vườnkhông bằng cấp , sử dụng các bài thuốc gia truyền hoàn toàn không có kiến thức khoa học về giải phẫu người. |
* Từ tham khảo:
- làng
- làng
- làng bẹp
- làng cang
- làng cang
- làng chàng