làng bẹp | - Những người nghiện thuốc phiện. |
làng bẹp | dt. Nhóm người nghiện thuốc phiện. |
làng bẹp | dt Từ dùng để chỉ những người nghiện thuốc phiện (vì họ nằm bẹp và bẹp tai): Còn là thanh niên mà thuộc làng bẹp thì thực là phí cả cuộc đời. |
làng bẹp | .- Những người nghiện thuốc phiện. |
* Từ tham khảo:
- làng cang
- làng chàng
- làng chiến đấu
- làng chơi
- làng chưa ăn, lằng đã tới
- làng lạc