lãn | đt. Lưỡi, cái lưỡi: Lãn lợn. |
lãn | trt. Cách biếng-nhác, phung-phí: Đại-lãn. |
lãn | Lười: lãn công o đại lãn. |
lãn | (khd). Lười biếng. |
lãn | Lười (không dùng một mình): Đại lãn. |
Nào là hồ Hoàn Kiếm , hồ Tây , vườn Bách Thảo , chùa Trấn Quốc , sông Nhị Hà... Các cảnh vật như lao xao chen chúc , xô đẩy lãn nhau trong trí não của chàng. |
1.72 Hải Thượng lãn ông nói : "Ghét muốn xúc đất đổ đi !" thật đúng với tâm trạng của mình |
Thời kỳ này , trong khu vực "36 phố phường" nhà lá vẫn chiếm đa số , nhà xây rất ít và chủ yếu là các phố Hoa kiều gồm : Mã Mây , lãn Ông , Hàng Ngang... Các con phố bắt đầu bằng chữ Hàng cong queo , dân buôn bày hàng lấn ra đường , phên cót che mưa nắng khiến ngựa của đám Nha huyện Thọ Xương không đi được. |
Tuy nhiên mặt đường lát đá hoặc gạch chỉ có phố Phúc Kiến (nay là lãn Ông) , Hàng Ngang và Mã Mây , còn lại là đường đất. |
Tăng dung đồng diệc lãn , Thùy vị yểm nham phi. |
Nhậm nhân đạo vi lãn phu sĩ , vi khát thụy hán , vi ẩn thần tiên. |
* Từ tham khảo:
- lán
- lán trại
- lạn
- lạn
- lang
- lang