lãn công | đt. Đãi-công, kéo dài thì-giờ để phung-phí công có hại cho sự sản-xuất, một hình-thức tranh-đấu của công-nhân: Thợ-thuyền lãn-công. |
lãn công | - Nói công nhân các nước tư bản chủ nghĩa đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình. |
lãn công | đgt. Cố tình làm việc trong tình trạng không có hiệu suất, có thể xảy ra đối với từng cá nhân hay tập thể có tổ chức, nhằm phản ứng, yêu sách, ở mức thấp hơn đình công. |
lãn công | đgt Nói công nhân một số nước đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình: Thấy công nhân lãn công, bọn chủ phải tăng lương. |
lãn công | .- Nói công nhân các nước tư bản chủ nghĩa đấu tranh bằng cách không chịu làm hết năng lực của mình. |
Chiều 12.7 , phát biểu kết luận Hội nghị lần thứ 5 BCH Đảng bộ TP.HCM khóa IX , ông Lê Thanh Hải Ủy viên Bộ Chính trị , Bí thư Thành ủy TP , đánh giá hiện nay tình hình đình công , llãn côngcủa công nhân trên địa bàn TP diễn ra nghiêm trọng và yêu cầu các ngành , các cấp không thể xem thường. |
* Từ tham khảo:
- lán trại
- lạn
- lạn
- lang
- lang
- lang