lán | dt. Vựa, nhà vựa, nơi trữ đồ-vật để bán: Lán lúa, lán than, chở cho lán. |
lán | - d. 1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng. 2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than. |
lán | dt. Nhà nhỏ được dựng tạm bằng tre nứa: dựng lán ven đường o lán chứa than. |
lán | dt 1. Nhà dựng tạm để chứa tre, gỗ, củi, than: Ta làm lán mà che mưa (NgĐThi). 2. Túp lều ở trong rừng: Trước khi về Thủ đô, Bác Hồ bị ốm nằm ở lán Nà-lừa thuộc tỉnh Tuyên-quang. |
lán | .- d. 1. Nhà nhỏ làm bằng tre nứa trong rừng. 2. Nhà để chứa tre, gỗ, củi. than. |
Những kẻ đến sau bị cuộc cạnh tranh đẩy đến nơi hoang dã , cầm rựa phát cỏ dại , chặt cây dựng lán tạm , tưởng mình là kẻ khởi đầu cho một nền văn minh. |
Ở trại , người ta lo cơm chiều lúc còn mặt trời , cho nên khi từng đám sương buốt lạnh ùa vào mấy dãy lán cỏ tranh , gần như đời sống chỉ còn nhịp thở ở khoảng quanh ngọn đèn chai lù mù. |
Nhắc anh em đừng đi xa nhé ! Người mặc áo choàng tạm thỏa mãn , đi về phía hai dãy lán. |
Có tiếng ai kêu " ơi " phía sau dãy lán tranh. |
Vừa lúc đó , Mẫm đi từ phía sau lán tiến về phía sân. |
Thấy ông giáo im lặng , Mẫm tự nhận thấy phải nói thêm điều gì trước khi vào nằm trong lán. |
* Từ tham khảo:
- lạn
- lạn
- lang
- lang
- lang
- lang