lạn | đt. Quậy cây chèo hay cây giầm dưới nước để day mũi thuyền qua (thay vì bẻ lái) // Nghiêng mình cho xe (loại hai bánh) quanh qua đảo lại giữa lộ chơi: Lạn trước đầu xe hơi // Phăng dây neo về một phía: Lạn neo. |
lạn | tt. Chín muồi, quá nóng, mục nát: Tiêu-đầu lạn ngạch // Sáng-sủa: Xán-lạn. |
lạn | đgt. Lượn, nghiêng qua đảo lại: lạn mái chèo o lạn xe máy. |
lạn | I. Nóng. II. Sáng sủa: xán lạn. |
lạn | đt. Chèo ngang ở đầu mũi xuồng: Đối với thuyền nặng, chèo chớ lạn thì thuyền không đi tới được. |
Khi ra đến ngoài , chàng thấy cảnh trời đẹp rực rỡ sáng lạn. |
Chàng thấy rằng chỉ có cảnh xán lạn trước mặt ấy là cảnh hiển nhiên có , là sự thực. |
Một , giản dị đạm bạc trong mái ấm gia đình , và hai , xán lạn kiêu căng với những lạc thú tạm bợ... Chàng bỗng đứng dậy tự ý bắt vội tay Văn rồi rảo bước đi nhanh chẳng khác như một tội phạm tìm cách cao bay xa chạy , lánh xa nhà chức trách. |
Nàng thấy tương lai hiện ra với đủ các trạng thái sáng lạn. |
Về phía tây , mây trời rực rỡ những mầu sáng lạn và ánh nắng chiều loàng một khúc sông , trông như một giải vàng nổi lên giữa đồi ruộng đã bắt đầu tím lại. |
Chúng tôi lặng yên nghe anh kể không khỏi buồn cười khi tưởng đến những cảnh tượng xán lạn ánh sáng ở thành phố Paris , lại nghĩ đến bác lính này , bây giờ là một anh nhà quê An Nam nghèo khổ ngồi bó gối hút thuốc lào trong một cái quán vắng giữa chốn đồng không mông quạnh. |
* Từ tham khảo:
- lang
- lang
- lang
- lang
- lang
- lang