lán trại | dt. Nơi ở tạm thời, sơ sài, thường là dùng cho công trường: Lán trại xiêu vẹo cả. |
Rồi huyện lại đưa thêm mấy chục thanh niên vào xây dựng lán trại để tiếp tục đưa bà con vào. |
Tìm được nơi có khe , mạch nước ngầm mới có thể dựng lán trại được. |
Tiếp đến , Minh cho biết từng nhận chỉ đạo chuẩn bị 2 tỷ đồng chuẩn bị để tiếp khách , làm quà , thuê llán trạiphục vụ lễ khởi công một nhà máy. |
Tôi chỉ nghe vậy thôi , nhưng thật bất ngờ lúc 9 giờ ngày 12 10 1972 , đang làm báo cáo tại căn llán trạisơ tán ở Tiên Phương (Chương Mỹ , Hà Tây) , tôi được BTL gọi lên : "Có lệnh của Tổng cục Chính trị điều động đồng chí đi công tác mới ! |
Dọc đường , tại các khu vực Toòng Sành , Cốc San (sát với thành phố Lào Cai) rất nhiều llán trạitạm bằng cột gỗ và che bạt dứa được dựng lên. |
Những llán trạitạm được dựng lên , bên trong là chăn chiếu và xoong nồi , gạo và thức ăn khô cho người đi chăn thả trâu mùa rét ; thường là một đợt sơ tán tránh rét kéo dài 2 3 tháng , cho qua mùa đông khắc nghiệt ở Sa Pa. |
* Từ tham khảo:
- lạn
- lang
- lang
- lang
- lang
- lang