kính hiển vi | đt. Kính dùng ở các phòng thí-nghiệm y-khoa để tìm hiểu vi-trùng. |
kính hiển vi | - Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường. |
kính hiển vi | dt. Dụng cụ quang học gồm hệ thống thấu kính hội tụ, dùng tăng độ lớn của vật thể để dễ quan sát. |
kính hiển vi | đgt (H. hiển: rõ ra; vi: nhỏ) Kính dùng để phóng to mà quan sát những vật rất nhỏ mắt thường không trông thấy được: Cung cấp cho phòng thí nghiệm của trường một kính hiển vi tốt. |
kính hiển vi | .- Dụng cụ quang học gồm một hệ thống thấu kính phóng đại, dùng để nhìn những vật rất nhỏ. Kính hiển vi điện tử. Kính trong đó ánh sáng được thay thế bằng dòng điện từ, có thể phóng to gấp 100 lần bình thường. |
Nước Mỹ hùng cường là thế , nhưng với con virus chỉ nhìn thấy qua kính hiển vi thì “quá nhanh và quá nguy hiểm” , người Mỹ đành phải chấp nhận thiệt hại nhân mạng quá lớn trong cuộc chiến với nó. |
Virus hết sức bé nhỏ , nhỏ hơn vi khuẩn hàng trăm lần nên chỉ thấy được dưới kính hiển vi điện tử. |
Tế bào ung thư tuyến tiền liệt dưới kkính hiển vi. |
Chính vì 90 phút chiều nay ở sân Tam Kỳ bị đặt dưới kkính hiển vi, Than Quảng Ninh sẽ rất khó chơi khi thắng cũng dở , thua không xong. |
Cán bộ kiểm dịch sẽ sử dụng kính lúp và kkính hiển viđược đưa vào để quan sát hình thức một số mẫu được lấy ngẫu nhiên" , ông Đặng Quang Thiệu Giám đốc Trung tâm Chiếu xạ Hà Nội cho biết. |
Trong khi đó , hình dấu thật đồng màu , có dấu vết in typo còn hình dấu giả nhiều hạt màu đan xen , mực đồng đều , không có dấu vết tràn mực của phương pháp đóng dấu trực tiếp... Để phục vụ cho công tác phát hiện giấy tờ giả , các cán bộ làm công tác đăng ký xe cần được trang bị một số dụng cụ quan sát đơn giản với độ phóng đại từ 10 đến 30 lần như : Kính lúp , kkính hiển vicầm tay để có thể phát hiện ra các tài liệu nghi giả. |
* Từ tham khảo:
- kính hoa thuỷ nguyệt
- kính lão
- kính lão đắc thọ
- kính lúp
- kính mến
- kính miệng chày chân