Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
kính ảnh
dt.
Bộ phận quang học lắp đầu máy ảnh để thu nhận hình ảnh vào âm bản.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
kính ảnh
dt
Tấm kính để chụp hình vào trước khi đem rửa
: Ngày nay người ta dùng phim thay kính ảnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
kính cẩn
-
kính cận
-
kính chào
-
kính chúc
-
kính chuộng
-
kính cổ
* Tham khảo ngữ cảnh
Văng vẳng xóm xa tiếng chó sủa đêm...
Trong khoảng mấy giây đồng hồ cái mẩu đời dĩ vãng chạy qua trí nhớ Huy như bức tranh in loáng trên tấm
kính ảnh
.
Thủy cúc Tào khê , do phân khuy
kính ảnh
,
Dạ tuyên bối diệp , thượng tác nhiễu lương thanh.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
kính ảnh
* Từ tham khảo:
- kính cẩn
- kính cận
- kính chào
- kính chúc
- kính chuộng
- kính cổ