kính chào | đgt. Chào một cách kính cẩn: kính chào các vị khách quý. |
Xin kính chào chú ở lại nhé. |
Rồi ông ngả đầu chào : Thôi , kính chào bà và cậu. |
Rồi ngả đầu chào : kính chào ông , chắc ông còn nhiều tranh ở nhà. |
Tía nuôi tôi đứng lại nhìn họ một lát rồi bỗng nhiên ông chếch cánh tay phải lên , tay trái áp vào ngực , nghiêng người tới trước , nói cách trịnh trọng : kính chào các ông bạn ! Ba người kia vội vã cùng một lúc đưa tay lên chào đáp lễ y như kiểu chào của tía nuôi tôi. |
Một ngày cuối tháng 5/72 Hà Tĩnh Anh lính binh nhì kính chào Hậu phương Chào gia đình , và người tôi yêu. |
Tú Anh hỏi : kính chào cụ. |
* Từ tham khảo:
- kính chuộng
- kính cổ
- kính hiển vi
- kính hiển vi điện tử
- kính hoa thuỷ nguyệt
- kính lão