kĩ lưỡng | tt. Kĩ, cân nhắc, xem xét thận trọng để tránh sai sót: tính toán kĩ lưỡng o cân nhắc thật kĩ lưỡng trước khi quyết định. |
kĩ lưỡng | tt, trgt Không để lại sai sót gì: Tính nết kĩ lưỡng; Chúng tôi sẽ nghiên cứu kế hoạch của ông một cách kĩ lưỡng (HCM). |
Nguồn : Internet Nghiên cứu thị trường Đối với tất cả các ngành kinh doanh , khi muốn triển khai đều cần phải nghiên cứu thị trường kkĩ lưỡng. |
Bạn cần cân nhắc kkĩ lưỡngđể xem thương hiệu đó có phù hợp với giá trị văn hóa của người dân địa phương hay không. |
Thực sự mình cảm thấy rất tự tin vì đã chuẩn bị kkĩ lưỡngcho phần thi của mình. |
BS Thăng cho biết , đây là một trường hợp vô cùng đáng tiếc , vì thai phụ đã được cảnh báo về các nguy cơ và tư vấn chế độ dinh dưỡng thai kỳ kkĩ lưỡng. |
Với dự án ấp ủ hơn 10 năm , Hồng Ánh khẳng định Đảo của dân ngụ cư là bộ phim được đầu tư kkĩ lưỡngtừ kịch bản , bối cảnh , âm thanh , ánh sáng... cùng với dàn diễn viên diễn xuất chuyên nghiệp , ăn ý. Được giới truyền thông khu vực Hà Nội đánh giá cao về sự lột xác , diễn xuất nhập tâm trong phim điện ảnh thứ 2 trong sự nghiệp , Ngọc Thanh Tâm chia sẻ , cô rất háo hức để chờ đợi những đánh giá của công chúng khi Đảo của dân ngụ cư ra rạp toàn quốc từ ngày 9.6 tới. |
Các cảnh quay và bối cảnh được xây dựng kkĩ lưỡngvà bắt mắt hơn , mang màu sắc tươi vui , đậm chất Hàn Quốc và bớt ảo hơn MV đầu tiên. |
* Từ tham khảo:
- kĩ nghệ
- kĩ nghệ gia
- kĩ nữ
- kĩ sư
- kĩ thuật
- kĩ thuật ánh sáng