khum khum | tt. X. Khom-khom: Vô-duyên lấy phải chồng khòm, Mai sau nó chết cái hòm khum-khum (CD). |
khum khum | - Hơi khum: Mui thuyền khum khum. |
khum khum | tt. Khum (mức độ giảm nhẹ): Hai tay khum khum để múc nước. |
khum khum | tt, trgt Hơi khum; Hơi cong: Trai đu gối hạc khum khum cật (HXHương). |
khum khum | tt. Hơi khum: Lưng khum-khum như ông già. |
khum khum | .- Hơi khum: Mui thuyền khum khum. |
khum khum | Hơi khum: Gọng vó khum-khum. |
Và đến khi bóng đêm đã thực sự đổ xuống , đỉnh Hòn vẫn không biến đi mà cứ hiện sờ sờ ra đó , khum khum như một chiếc mai rùa đen in nổi giữa nền trời đầu hôm nhuộm màu lam biếc. |
Nó khum khum quắp lấy hai mép , giống như hai cái cánh dơi. |
Này là nụ sen khum khum như vốc tay người lớn , hồng đượm , thơm ngát , xen lẫn những đóa nở rộng lượng trong nắng hạ. |
Anh Danh Tốt đứng ở mũi tàu , tay khum khum che mắt nhìn xa tít tắp ngoài khơi , biển xanh biếc , gợn sóng nhấp nhô theo những làn gió nhẹ. |
Giữa hai đầu khu nhà có một cái sân gạch đỏ , nhiều viên đã lõm nhẵn xuống , một cái bể to tướng nửa nổi , nửa chìm , mái khum khum. |
Cánh hoa như những sợi chỉ tím , kkhum khumôm nâng niu lấy nhụy hoa phía trong. |
* Từ tham khảo:
- khúm
- khúm na khúm núm
- khúm núm
- khun
- khun
- khung