khum | tt. X. Khom: Khum lưng. |
khum | - t. Cong vồng lên: Khum như gọng ô. Mặt khum (lý). Mặt tự do của chất lỏng, lồi lên hay lõm xuống trong một ống có tiết diện rất nhỏ. |
khum | I. đgt. Làm cho biến dạng uốn cong thành hình vồng lên hay lõm xuống: Hai bàn tay khum lại để hứng nước. II. tt. Cong vòng đều vào nhau để có độ lõm nhất định ở phía trong: hình khum. |
khum | tt Vồng lên: Hộp có nắp khum. đgt Làm vồng lên hoặc lõm xuống: Khum hai bàn tay để làm loa; Khum hai bàn tay để hứng nước mưa. |
khum | bt. Cong vòng lên: Khum lưng chịu đòn. // Lưng khum. Khum lưng. |
khum | .- t. Cong vồng lên: Khum như gọng ô. Mặt khum (lý). Mặt tự do của chất lỏng, lồi lên hay lõm xuống trong một ống có tiết diện rất nhỏ. |
khum | Cong vồng lên: Khum như mui thuyền. |
Liên lại đỡ Minh , đưa chàng ra vườn lại ngồi trên chiếc ghế nàng đặt sẵn như thường lệ bên cạnh giàn hoa móng rồng bắt khum tựa hình cái máy củng , chung quanh có cột chống tre. |
Nga khum bàn tay che cho khỏi chói và gọi thằng nhỏ bảo buông cái màn nâu xuống , cái màn vá một miếng vụn màu trắng bẩn , làm lấp mất nửa chữ G của cái tên hiệu TÂN HƯNG. |
Bụi đâu khum cây chùm gởi đóng Lúc sang giầu dù võng thiếu chi Trách nàng cạn dạ hẹp suy Chẳng toan kết tóc kịp thì làm ăn. |
Nhận đúng là mẹ nó rồi , nó khum bàn tay như thể nắm lấy ngón tay giữ mẹ lại , không cho mẹ chạy đi. |
Gần đến cái cổng bằng tre bắt khum chằng chịt những dây bìm điểm hoa tím , Bính còn ngoái cổ trông. |
Tôi khẽ khàng nâng chú chim non trong lòng bàn tay trái , còn tay kia khum nhẹ úp lên che chở để đôi chim khỏi mổ nhầm vào con. |
* Từ tham khảo:
- khum lưng uốn gối
- khúm
- khúm na khúm núm
- khúm núm
- khun
- khun