khui | đt. Mở vật đựng có niêm-phong hoặc ràng chặt: Khui thùng thơ, khui thùng thăm // (B) Khươi, gợi ra, nhắc lại: Chuyện cũ, khui ra thì mới. |
khui | - đg. (ph.). 1 Mở (đồ vật được đóng kín) ra bằng dụng cụ. Khui chai rượu. Khui thịt hộp. 2 Làm cho cái gì vốn giữ kín được phanh phui ra, phơi bày ra. Khui những chuyện riêng của người khác. |
khui | đgt. 1. Dùng dụng cụ làm bật nắp ra: khui chai bia o khui thùng đồ. 2. Phanh phui ra cho mọi người đều thấy, đều biết: khui vụ tham ô ở nhà máy. |
khui | đgt 1. Mở ra: Khui hòm đồ. 2. Phanh ra điều giữ kín: Khui âm mưu của địch. |
Không chờ cho An ý kiến , Lợi xếp cái tĩn vừa khui lại gần cái tĩn có dấu chữ thập , rồi đến mở tiếp hai cái chai có bọc lá chuối khô và cột dây gai cẩn thận. |
Cô mở tủ lạnh , khui cocacola bắt tôi uống. |
Chú đưa viên đạn lên mũi ngửi rồi nói : Mẹ , thơm nhản hết sức mấy cha ! Bộ nó mới khui đạn thùng ra mà ! Chú chuyển các băng đạn cho anh em bắn tôm xông và hỏi : Lấy được mấy cây súng? Sáu cây , năm ga răng , một tôm xông. |
Nếu địch có khui miệng , cũng không dễ gì phăng ra được. |
.Vậy mà bây giờ mày còn khui ra ! Hai Cá Trèn cự : Thằng út nào đập , thằng út nào đập? Thằng út con chú Tư Râu chớ thằng út nào nữa |
Về khui ra thấy bộ đồ bé Lý hơi lớn , nhưng không sao , lớn thì mặc tới năm sau. |
* Từ tham khảo:
- khum khum
- khum lưng uốn gối
- khúm
- khúm na khúm núm
- khúm núm
- khun