khuếch trương | đt. Mở-mang thêm cho to rộng: Khuếch-trương thương-mãi (mại). |
khuếch trương | - đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM). |
khuếch trương | đgt. Mở rộng thêm ra, làm cho phát triển thêm: khuếch trương thanh thế. |
khuếch trương | đgt (H. trương: mở ra) Mở rộng thêm ra: Đợt thi đua vừa qua là một thắng lợi, phải tiếp tục khuếch trương (HCM). |
khuếch trương | đt. Mở mang thêm: Khuếch-trương nền thương-mãi. |
khuếch trương | .- Mở rộng ra: Khuếch trương cơ sở. |
khuếch trương | Mở-mang to-tát: Khuếch-trương công-nghệ. |
Chào mừng Hà Nội trở thành thủ đô của Liên bang Đông Dương và khuếch trương sự phát triển của thuộc địa , chính phủ Pháp quyết định tổ chức hội chợ (exposition) lớn tại Hà Nội trong năm 1902. |
Lợi dụng internet , facebook , blog , một số đảng viên là trí thức đã tán phát , kkhuếch trươngnhững thông tin , bài viết , bình luận các vấn đề xã hội dưới góc nhìn chủ quan. |
Đây là một trong những nỗ lực của Bắc Kinh để kkhuếch trươngquyền lực mềm ở nước ngoài. |
Ngoài việc cố nắm giữ , chúng ta còn muốn kkhuếch trươngdanh tiếng , phát triển sự nghiệp làm cho mọi thứ nhiều thêm. |
Trong những trùm du đãng Sài Gòn trước năm 1975 có một cái tên bị giới giang hồ thời đó rất coi khinh , do y dựa vào lính dù Sài Gòn để kkhuếch trươngthanh thế , tranh giành lãnh địa. |
Lúc này , bao phổi không ngừng kkhuếch trương, thời gian thu co giảm xuống liên tục , do đó , phổi sẽ không có thời gian điều hòa , nghỉ ngơi mà phải làm việc liên tục. |
* Từ tham khảo:
- khum
- khum khum
- khum lưng uốn gối
- khúm
- khúm na khúm núm
- khúm núm