khuất núi | tt. Bị núi che khuất: Mặt trời đà khuất núi // (B) Trở đầu về núi, chết: Người đi, khuất núi xa chơi, Người còn, ở lại bời-bời ruột đau (CD). |
khuất núi | - Nh. Khuất bóng, ngh. 2. |
khuất núi | đgt. Đã chết: ông bà đã khuất núi vài ba năm rồi. |
khuất núi | tt Từ thanh nhã nói người đã từ trần: Cụ tôi đã khuất núi một năm nay rồi. |
khuất núi | bt. Mất dạng sau núi; ngb. Chết. |
khuất núi | .- Nh. Khuất bóng, ngh. 2. |
khuất núi | Bóng mặt trời khuất sau núi. Nghĩa bóng: Trỏ người đã chết. |
Anh về em những trông theo Trông cho khuất núi , qua đèo mới thôi. |
Năm ngoái , cụ Bọ Ngựa già yếu đã khuất núi. |
Nhưng buồn nhất , mẹ tôi cũng đã khuất núi. |
Nhà Tùng nghèo , bố mẹ đã khuất núi cả , có cô em gái lấy chồng làng bên. |
Người được hoa hồng sẽ thấy sung sướng nhớ rằng mình còn mẹ và cố gắng để làm vui lòng mẹ , kẻo một mai người kkhuất núicó khóc than cũng không còn kịp nữa". |
Với tâm nguyện khi sống biết được sau này chắc chắn sẽ nằm cạnh nhau lúc kkhuất núi, vợ chồng bác Khuê muốn mua một khuôn viên mộ đôi ở công viên nghĩa trang. |
* Từ tham khảo:
- khuất tất
- khuất thân
- khuất tiết
- khuất tuần
- khuây
- khuây khoả