khuất phục | dt. Tùng-phục, chịu thua: Hắn đã khuất-phục thì nên tha // Hạ, làm cho người chịu thua: Với người biết điều, dùng lời nói mà khuất-phục họ; với kẻ ngoan-cố, dùng võ-lực. |
khuất phục | - đgt. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác: không bao giờ khuất phục kẻ thù đừng hòng khuất phục lòng yêu nước của nhân dân tạ |
khuất phục | đgt. Chịu hoặc làm cho từ bỏ ý chí đấu tranh, chấp nhận sự chi phối thế lực khác: không bao giờ khuất phục kẻ thù o đừng hòng khuất phục lòng yêu nước của nhân dân ta. |
khuất phục | đgt (H. khuất: cúi xuống; phục: chịu thua) 1. Chịu theo mệnh lệnh của kẻ mạnh: Nhân dân Việt-nam quyết không bao giờ khuất phục trước sự đe đoạ của đế quốc Mĩ (HCM). 2. Bắt phải theo ý mình bằng cách dùng uy quyền: Chúng không khuất phục được nhân dân ta bằng bom đạn. |
khuất phục | đt. Tùng phục, chịu thua: Tên cướp đã chịu khuất-phục. Khuất-phục được bọn lưu-manh. |
khuất phục | .- đg. Chịu theo uy quyền của kẻ mạnh: Không khuất phục trước sự khủng bố. 2. Bắt phải phụ thuộc vào mình bằng cách dùng uy quyền: Chúng không khuất phục được chúng ta bằng bom đạn. |
khuất phục | Hạ mình xuống mà luồn-lọt: Anh-hùng không chịu khuất-phục kẻ hào-cường. |
khuất phục | Tòng phục: Quan có đức chính hay, khuất-phục được lòng dân. |
Trong lúc say đắm về cách cử chỉ của nàng , Giao không nghĩ gì cả , nhưng Giao sợ , sợ không thoát khỏi ! Chàng biết chàng như con cá riết con đã mắc vào lưới , không tài nào thoát , nhưng cũng giẫy giụa trước khi chịu khuất phục. |
Nếu chàng có chịu khuất phục cảnh cơm ngon , canh ngọt thì ngày nay , nàng cũng đến giống như bác Na kia mà thôi , tuy cái gia đình của nàng có thể cao quý hơn vài chục bậc , sự sinh hoạt của nàng có thể sung túc hơn một tí. |
Về sau , sợ làm phiền lòng vợ nên nhiều khi chàng phải cố gượng cơn sầu , nén lòng mà khuất phục số mệnh. |
Ngắm qua dáng điệu khuất phục , vẻ mặt hốc hác , và thân thể gầy yếu của Lộc , Mai đem lòng thương hại , êm đềm khẽ hỏi : Ông còn lên đây làm gì ? Lộc vẫn cúi đầu , run run đáp lại : Anh lên thăm em... mà có lẽ thăm em lần cuối cùng. |
Nhưng ông phán đã bắt đầu khó chịu , vì ông đã hơi nhìn rõ sự ức hiếp thái quá của vợ và sự khuất phục hoàn toàn của con. |
Ðàn ông nông nổi , hiểu sao được lòng thâm trầm của đàn bà : Các dáng điệu , những cử chỉ mà ông phán cho là nhu mì , khuất phục , ông có ngờ đâu rằng đó chỉ là sự khiêu hấn. |
* Từ tham khảo:
- khuất thân
- khuất tiết
- khuất tuần
- khuây
- khuây khoả
- khuây lấp