khiên liên | đt. Ràng-buộc cho dính chùm nhau. |
khiên liên | đgt Dũng mãnh, vượt trội lên kẻ khác, ví như người trong chiến trận xông lên đoạt cờ của giặc, chém chết tướng giặc. Liên quan tới nhiều người. |
khiên liên | Liên-can đến nhiều người. |
Phật thương tình , ứng thuận , sai thầy Kha Na cắt tóc ông và đặt tên là Đại Mục khiên liên và cho vào tu ở chùa Lã Bí trong rừng Quít Sơn. |
* Từ tham khảo:
- khiên ngưu
- khiền
- khiển
- khiển
- khiển hứng
- khiển muộn