khào | trt. Gẫu, chơi cho vui, không ăn nhằm gì: Nói khào, nói chuyện khào. |
khào | tt. Có tính chất tầm phào, không thiết thực: nói chuyện khào cho vui. |
Thế bây giờ anh tính saỏ Sao là saỏ Giọng Thi Hoài chỉ còn là hơi mà không có thanh , nghe khào khào như mất giọng. |
Giọng thằng bé khào khào. |
Giọng anh về khuya càng lào khào , lành lạnh như tiếng gió rừng. |
Hàng xóm lào khào bàn tán , chẳng hiểu nhà Phúng có bị làm sao không mà lại nuôi con vẹt quái dị ấỷ Lời thắc mắc chỉ được đáp lại bằng nụ cười lành lạnh như quỷ ám của thằng con lão Phúng. |
Người ta đồn chị là nữ cao chính hiệu , giọng từng rất trong và sáng nhưng cố tình hát kkhàođể tạo chất riêng , có thật không? |
* Từ tham khảo:
- khảo
- khảo
- khảo chứng
- khảo cổ
- khảo cổ học
- khảo của