khảo | đt. Đánh cho khai: Tra-khảo; Nào ai có khảo mà mình lại khai (K)// (lóng) Đòi, bắt-buộc phải có. |
khảo | đt. Tìm-tòi, xét-nét, thử: Chủ-khảo, giám-khảo, phúc-khảo, khảo coi giá cũ là bao-nhiêu // Tiếng con gọi cha đã chết: Hiển-khảo, tiên-khảo, tổ-khảo. |
khảo | dt. Tên bánh ngọt bằng bột gạo hay nếp rang tán nhỏ: Bánh khảo. |
khảo | - đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu : Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém : Khảo giá hàng. - đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội : Ai khảo mà xưng (tng). |
khảo | đgt. 1. Xét hỏi gắt gao, bắt cho phải nói ra: khảo mãi chẳng nói o ai khảo mà xưng o khảo tra o tra khảo. 2. Đánh, gõ cho đau: khảo cho mấy cái vào đầu. |
khảo | I. đgt. 1. Kiểm tra, tra cứu để xem xét: khảo thật kĩ các tài liệu thu thập được o khảo chứng o khảo cổ o khảo cứu o khảo dị o khảo đính o khảo luận o khảo nghiệm o khảo sát o khảo thích. 2. Tìm hiểu nhiều chỗ, so sánh nhiều cái để xem xét giá cả: khảo giá hàng. |
khảo | đgt Dùng cách tàn bạo để bắt phải nói điều gì còn giấu giếm: Ai khảo mà xưng (tng); Bây giờ chịu khảo, chịu tra, để mai mốt sướng, nhà nhà yên vui (Lê Anh Xuân). |
khảo | đgt 1. Nghiên cứu kĩ qua các tài liệu, sách vở: Khảo về phong trào Đông kinh nghĩa thục. 2. Tìm hiểu bằng cách so sánh hơn kém: Khảo giá hàng. |
khảo | đt. 1. Xét: Khảo-cứu, khảo-xét. 2. Do kiểm-tra cho biết hơn kém: Khảo vật-giá. |
khảo | .- đg. 1. Tìm tòi trong sách vở để nghiên cứu: Khảo về nguồn gốc truyện Kiều. 2. So sánh để biết hơn kém: Khảo giá hàng. |
khảo | .- đg. Dùng cách tàn bạo để hỏi tội: Ai khảo mà xưng (tng). |
khảo | (bánh) Bánh ngọt làm bằng bột gạo nếp rang tán nhỏ. |
khảo | I. 1. Xét: Khảo xem điển ấy ở sách nào. 2. Đọ cho biết hơn kém: Khảo gạo, khảo giá hàng. II. Tiếng của con gọi cha đã chết rồi. Hiển khảo. |
khảo | Dùng hình-cụ tra người có tội: Ai khảo mà xưng. Văn-liệu: Nào ai có khảo mà mình lại xưng (K). Cứ mà khảo đánh ắt thì cũng ra (H. Chừ). |
Rồi Dũng nhìn ngang ngửa như một nhà khảo cổ , ngắm nghía vẻ đẹp của nếp chùa. |
Lúc bấy giờ , chàng cho rằng lời Văn rất có lý vì trước kia chàng nào có để ý nghiên cứu hay tham khảo về bệnh đau mắt mà biết được. |
Khi nào thi đỗ đã rồi hãy khảo cứu về đạo Phật cũng được. |
Trước mặt Hồng người ấy tìm đủ mọi cớ để nói xấu quan trường , nêu ra những sự ăn tiền làm bậy , đổi trắng thay đen , thuật lại , có khi bịa đặt ra , những chuyện các viên phủ huyện tra khảo , ức hiếp dân quê. |
Ông phán vừa đánh vừa tra khảo ầm ỹ : Mày đã bậy bạ với nó rồi , phải không ? Hồng không đáp , khiến ông càng ngờ và giơ roi vụt càng mạnh. |
Cái cân có quỷ , có ma Gạo vào một lối , gạo ra một đường Thẻ tôi ba mươi sáu kí rõ ràng Về nhà , khảo lại chỉ còn ba mươi. |
* Từ tham khảo:
- khảo cổ
- khảo cổ học
- khảo của
- khảo cứu
- khảo dị
- khảo đả