khảo dị | - d. Chỗ khác với văn bản đã biết hoặc đã công bố: Khảo dị thơ Tú Xương. |
khảo dị | đgt. Xem xét, nghiên cứu đối chiếu những chỗ khác nhau giữa các văn bản cùng có một nội dung: khảo dị các văn bản dịch "Chinh phụ ngâm"o khảo dị các dạng khác nhau của bài ca dao. |
khảo dị | đgt (H. dị: khác) Nghiên cứu những điểm khác nhau trong các văn bản về một tác phẩm: Giáo sư Hoàng Xuân Hãn đã có công khảo dị các bản dịch Chinh phụ ngâm của Đặng Trần Côn. |
khảo dị | .- d. Chỗ khác với văn bản đã biết hoặc đã công bố: Khảo dị thơ Tú Xương. |
khảo dị Truyện trên có lẽ bắt nguồn từ truyện Sự tích hồ Ba bể của dân tộc Tày , sơ lược như sau : Xưa , ở xã Nam mẫu có một con suối con. |
khảo dị Người Thượng ở Tây nguyên truyền khả nhiều về gươm thần. |
khảo dị Truyện này có phần tương tự với truyện Nông dân với Thành hoàng của người miền Đông Chiết giang (Trung quốc) : Ngày đó ở miếu Thành hoàng có hội hương khói , ai nấy cố biện lễ vật để cầu thần phù hộ. |
Truyện Sự tích hồ Hai bể do người Dao kể phần nào cũng giống với truyện của đồng bào Tày (xem khảo dị , truyện số 27 ). |
khảo dị Đoạn đầu truyện này tương tự với truyện ngụ ngôn Con cua mà một tác giả vô danh đã đặt thành vè gọi là vè Con cua hay Triều đương cố sự phú. |
khảo dị 1. |
* Từ tham khảo:
- khảo đính
- khảo hạch
- khảo hoá
- khảo luận
- khảo nghiệm
- khảo quan