khảo hạch | đt. Hạch-hỏi, xét tài học qua một cuộc thi. |
khảo hạch | - đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì khảo hạch để chọn cán bộ. |
khảo hạch | đgt. Thi để kiểm tra chất lượng, học lực của học sinh: Tổ chức khảo hạch trước khi nhận vào học. |
khảo hạch | đgt (H. hạch: xét trình độ hiểu biết) Xét sức học qua một kì thi: Mở một kì khảo hạch để chọn cán bộ. |
khảo hạch | đt. Thi để xét sức học của học trò. |
khảo hạch | .- Xét sức học của học sinh qua kỳ thi. |
khảo hạch | Thi để xét sức học-trò. |
Hai con ông Đoàn cũng là sĩ tử , đều đã lọt qua các kì kkhảo hạch, nhưng phải để tang mẹ không được dự thi. |
* Từ tham khảo:
- khảo luận
- khảo nghiệm
- khảo quan
- khảo sát
- khảo thí
- khảo thích